Bộ truyền mức chất lỏng bằng phao điện bên trong dòng UQD (sau đây gọi là bộ truyền) phù hợp cho việc đo liên tục mức chất lỏng ở nhiệt độ cao, có độ nhớt lớn và chứa nhiều tạp chất. Thiết bị được ứng dụng rộng rãi trong ngành dầu khí, hóa chất, luyện kim và dược phẩm.
Bộ truyền có hiển thị tại chỗ dạng cuộn dây di động (analog) và màn hình số tinh thể lỏng (LCD) với giao thức thông minh HART.
Thiết bị có thể được lập trình thông qua bảng điều khiển hoặc thông qua bộ chuyển đổi kết nối máy tính có cài đặt phần mềm HARTTran_V3.70D. Ngoài ra, các thông số cấu hình (điểm “0” và dải đo) có thể được thiết lập trực tiếp thông qua các nút thao tác tại chỗ, và dữ liệu sẽ được hiển thị trên màn hình LCD hiện trường.
Bộ truyền được chia thành loại góc lớn (large-angle type) và loại góc nhỏ (small-angle type) tùy theo kết cấu, với góc làm việc tối đa của phao lần lượt là 80° và 35°.
Bộ truyền mức chất lỏng bằng phao điện bên trong dòng UQD (sau đây gọi là bộ truyền) phù hợp cho việc đo liên tục mức chất lỏng ở nhiệt độ cao, có độ nhớt lớn và chứa nhiều tạp chất. Thiết bị được ứng dụng rộng rãi trong ngành dầu khí, hóa chất, luyện kim và dược phẩm.
Bộ truyền có hiển thị tại chỗ dạng cuộn dây di động (analog) và màn hình số tinh thể lỏng (LCD) với giao thức thông minh HART.
Thiết bị có thể được lập trình thông qua bảng điều khiển hoặc thông qua bộ chuyển đổi kết nối máy tính có cài đặt phần mềm HARTTran_V3.70D. Ngoài ra, các thông số cấu hình (điểm “0” và dải đo) có thể được thiết lập trực tiếp thông qua các nút thao tác tại chỗ, và dữ liệu sẽ được hiển thị trên màn hình LCD hiện trường.
Bộ truyền được chia thành loại góc lớn (large-angle type) và loại góc nhỏ (small-angle type) tùy theo kết cấu, với góc làm việc tối đa của phao lần lượt là 80° và 35°.
Thông số kỹ thuật
Chức năng đo lường |
Mức chất lỏng |
Phạm vi đo lường |
Loại góc lớn 450~1600mm |
Loại góc nhỏ 380~1200mm |
|
Độ chính xác đo lường |
1,5%ES |
Điện áp cung cấp |
24V/DC (12,7-27,2V) |
Tín hiệu đầu ra |
4~20mA/DC |
Chỉ định tại chỗ |
Màn hình LCD đa thông số (thông minh) |
Loại cuộn dây chuyển động 0~100% (4~20mA) (loại tương tự) |
|
Dấu hiệu chống cháy nổ |
Chống cháy ExdlICT4 |
ExiaIICT4 an toàn nội tại |
|
Lớp bảo vệ |
IP67 |
Nhiệt độ môi trường |
-20~60°C |
Độ ẩm môi trường xung quanh |
W95% |
Nhiệt độ trung bình |
-40~225°C (không có tản nhiệt) |
225~450°C (có tản nhiệt) |
|
Mật độ trung bình |
>0,55g/cm3 |
Áp suất làm việc |
2,5, 4,0, 6,4MPa |
Mặt bích kết nối |
Loại tiêu chuẩn DN250 PN theo cấp JB/T82.2-94 đã chọn (bề mặt nâng cao) |
Loại đặc biệt DN200 PN theo cấp JB/T82.2-94 đã chọn (bề mặt lồi) |
|
Chỗ thoát |
M20X1.5 (ren trong) Vỏ điện: Sơn tĩnh điện hợp kim nhôm đúc. |
Góc chạy tối đa của phao |
Loại góc nhỏ: 35° |
Loại góc lớn: 80° |
|
Vật liệu phần ướt |
Tiêu chuẩn ICr18Ni9Ti; |
Loại đặc biệt 316L, 316o |
Lắp đặt
Bộ truyền được lắp trực tiếp trên thành bên của bồn chứa thông qua mặt bích kết nối. Vị trí và hướng lắp đặt cần đảm bảo thuận tiện cho vận hành, quan sát, kiểm tra và bảo trì. Có hai phương pháp lắp đặt: lắp bên trái và lắp bên phải. Nếu không có chỉ định cụ thể khi đặt hàng, thiết bị sẽ được lắp ở bên phải.