Đồng hồ đo mức nước thủy tĩnh HBY303 sử dụng sự thay đổi tuyến tính của chiều cao chất lỏng, mật độ và áp suất để chuyển đổi sự thay đổi của mức thành tín hiệu chuẩn tuyến tính 4 ~ 20mADC. Đồng hồ đo mức chất lỏng này sử dụng các cảm biến nhập khẩu có độ ổn định cao và công nghệ hiệu chỉnh bù nhiệt độ để đạt được các tính năng hàng đầu như chống nhiễu tốt, độ tin cậy và độ ổn định tốt.
Đồng hồ đo mức nước thủy tĩnh HBY303 sử dụng sự thay đổi tuyến tính của chiều cao chất lỏng, mật độ và áp suất để chuyển đổi sự thay đổi của mức thành tín hiệu chuẩn tuyến tính 4 ~ 20mADC. Đồng hồ đo mức chất lỏng này sử dụng các cảm biến nhập khẩu có độ ổn định cao và công nghệ hiệu chỉnh bù nhiệt độ để đạt được các tính năng hàng đầu như chống nhiễu tốt, độ tin cậy và độ ổn định tốt.
Đặc tính sản phẩm
Khả năng chống nhiễu cao, hoạt động ổn định và đáng tin cậy.
Thiết kế chống sét.
Đồng hồ đo mức thủy tĩnh có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu.
Không giống như các phương pháp đo mức truyền thống như thiết bị hoạt động bằng phao hay ống quan sát, đồng hồ đo mức chất lỏng kiểu thủy tĩnh mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Trước hết, thiết bị cung cấp khả năng giám sát mức chất lỏng liên tục và theo thời gian thực, giúp kiểm soát và quản lý chính xác lượng tồn kho hoặc mức chất trong quy trình. Thứ hai, thiết bị có độ tin cậy và độ chính xác cao, rất phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi độ chính xác nghiêm ngặt trong đo mức. Ngoài ra, đồng hồ đo mức kiểu thủy tĩnh thường được thiết kế để chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt như nhiệt độ cao, hóa chất ăn mòn và áp suất lớn, giúp thiết bị trở thành giải pháp linh hoạt và bền bỉ cho các môi trường vận hành đầy thách thức.
Tóm lại, đồng hồ đo mức chất lỏng kiểu thủy tĩnh đại diện cho công nghệ đo mức tiên tiến nhất hiện nay, mang đến độ chính xác, độ tin cậy và hiệu suất vượt trội cho các ứng dụng công nghiệp và thương mại.
Thông số kỹ thuật
Phạm vi đo lường |
0~5m |
Sự chính xác |
0,5 |
Đầu ra tín hiệu |
4~20ADC, 0~20mA |
Tải sức cản |
0~500Ω |
Khoảng cách truyền |
>1000m |
Điện áp làm việc |
24VDC |
Nhiệt độ làm việc |
-50~ +80 °C |
Nhiệt độ môi trường |
-20~ +60 °C |
Độ ẩm tương đối |
≤85% |
Tiếp xúc với vật liệu lỏng |
Thép không gỉ, PP, PTFE |
Mặt bích lắp đặt |
DN40 (Mặt bích tiêu chuẩn: HG/T20592-2009) Mặt đệm RF |
Tùy chỉnh |
|
Kết nối điện |
M20×1.5 |
Cấp độ chống cháy nổ |
Exia II CT6Ga Exd II CT6Gb |